nam trầm
Vietnamese
Etymology
nam (“male”) + trầm (“deep; low”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [naːm˧˧ t͡ɕəm˨˩]
- (Huế) IPA(key): [naːm˧˧ ʈəm˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [naːm˧˧ ʈəm˨˩]
Adjective
nam trầm
- bass, low in pitch
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 6
- Giọng nam trầm của anh Ba thủy thủ cứ dập dềnh đưa tiếng hát bè cao cua tôi chồm chồm bay vút ra xa…
- Sailor Ba's bass voice went up and down, pushing my high-pitched singing higher and further.
- Giọng nam trầm của anh Ba thủy thủ cứ dập dềnh đưa tiếng hát bè cao cua tôi chồm chồm bay vút ra xa…
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 6