muộn mằn
Vietnamese
Etymology
From muộn.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [muən˧˨ʔ man˨˩]
- (Huế) IPA(key): [muəŋ˨˩ʔ maŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [muəŋ˨˩˨ maŋ˨˩]
Adjective
muộn mằn
- late (usually when speaking of having children)
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 192:
- Những câu nói của hắn vừa rồi không phải là những câu nói rút ra từ gan ruột, từ lòng thành hay từ sự ân hận muộn mằn mà ối kẻ đang tưởng như vậy.
- What he had just said had not come from the sincerity of his heart or from a belated regret as all were now imagining.
-