Miên
See also: mien, Mien, miến, miền, miễn, and mīen
Vietnamese
Etymology
From Cao Miên.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [miən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [miəŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [miəŋ˧˧]
Adjective
Miên
- Cambodian
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 16
- Người Miên theo đạo Phật, không ai ăn thịt chó.
- The Cambodians are Buddhist, which is why no-one eats dog meat.
- Người Miên theo đạo Phật, không ai ăn thịt chó.
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 16
Synonyms
- Cam-pu-chia, Cao Miên