lợi
See also: Lợi
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ləːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ləːj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ləːj˨˩˨]
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 利.
Noun
lợi
- gain, profit, benefit, advantage
- Analects, 4.16; 1972, Vietnamese translation & annotations by Nguyễn Hiến Lê
- Khổng tử nói: “Người quân tử hiểu rõ về nghĩa, kẻ tiểu nhân hiểu rõ về lợi.”
- Confucius said: “The superior person clearly understands rectitude; the inferior person clearly understands profits.”
- Khổng tử nói: “Người quân tử hiểu rõ về nghĩa, kẻ tiểu nhân hiểu rõ về lợi.”
- Mozi 32.1; 1929 English translation by Y. P. Mei; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê, published 1995.
- Người nhân sở dĩ làm việc là để gây cái lợi, trừ cái hại cho thiên hạ. Vì vậy mà làm việc.
- The purpose of the magnanimous is to be found in procuring benefits for the world and eliminating its calamities.
- Người nhân sở dĩ làm việc là để gây cái lợi, trừ cái hại cho thiên hạ. Vì vậy mà làm việc.
- Analects, 4.16; 1972, Vietnamese translation & annotations by Nguyễn Hiến Lê
Derived terms
- Anh Cát Lợi (英吉利)
- bất lợi (不利)
- chiến lợi phẩm (戰利品)
- lợi dụng (利用)
- lợi hại (利害)
- lợi nhuận (利潤)
- lợi thế (利勢)
- lợi tức (利息)
- lợi ích (利益)
- Mĩ Lợi Gia (美利加)
- phúc lợi (福利)
- quyền lợi (權利)
- thuận lợi (順利)
- thuỷ lợi (水利)
- thắng lợi (勝利)
- tiện lợi (便利)
- Tây Bá Lợi Á (西伯利亞)
- tư lợi (私利)
- Ý Đại Lợi (意大利)
Noun
lợi • (𪘌)
- gum (the flesh around the teeth)
- Synonym: nướu