lường gạt
Vietnamese
Etymology
lường + gạt.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [lɨəŋ˨˩ ɣaːt̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [lɨəŋ˦˩ ɣaːk̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [lɨəŋ˨˩ ɣaːk̚˨˩˨]
Verb
lường gạt
- to dupe, to deceive
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 22:
- Hắn công khai đưa gái điếm về nhà, lường gạt những cô gái ngây thơ.
- He openly took prostitutes home and deceived naive girls.
-