kiếu
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 吿 (SV: cáo). Compare bảo vs. biểu, đào vs. điều.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kiəw˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kiw˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kiw˦˥]
Verb
kiếu
- to refuse, to decline (an invitation, a request, etc.)
- Đi một mình thì kiếu. Tụi bây tự đi mà làm.
- If I have to go by myself then no thanks. How about you guys go do it yourself?