không ai
Vietnamese
Etymology
không (“not”) + ai (“who”)
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [xəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧] ~ [xəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧]
Pronoun
không ai
- no one, nobody
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Biển người mênh mông" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Nhưng không ai nhắc Phi cắt tóc đi, đàn ông đàn ang ai để tóc dài.
- But no one told Phi to cut his hair, that a man shouldn't let his hair grow long.
- Nhưng không ai nhắc Phi cắt tóc đi, đàn ông đàn ang ai để tóc dài.
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Biển người mênh mông" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house