请输入您要查询的单词:

 

单词 hổng dám đâu
释义

hổng dám đâu

Vietnamese

Phrase

hổng dám đâu

  1. Pronunciation spelling of không dám đâu, representing Southern Vietnam Vietnamese.
    • (Can we date this quote?), Nguyễn Văn Hiên (lyrics and music), “Hổng dám đâu [I Can't]”:
      Trên cành cao chim hót, mời em chơi giữa vườn xuân.
      Bao bạn thân lấp ló, gọi em tung tăng sân nhà.
      Đá bóng với đá cầu, nhảy dây, bắn bi, trốn tìm.
      Ôi hấp dẫn tuyệt vời, nhưng mà em hổng dám đâu !

      Hông dám đâu ! Em còn phải học bài.
      Hông dám đâu ! Em còn phải làm bài.
      Sao khó ghê ! Mai này phải ôn bài.
      Hông dám đâu ! Hổng dám đâu !
      Birds singing up on branches, calling on me in the spring garden.
      Friends popping up, asking me to hang out in the yard.
      We could be playing soccer or jianzi, jumping rope, shooting marbles or going hide n' seek.
      All that sounds so fun, but I just can't!

      No I can't! I still gotta study.
      No I can't! I still got homework.
      Why-y-y!? I gotta revise too!
      My God I can't! I just can't!
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/8/9 8:17:24