hồn
See also: Appendix:Variations of "hon"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 魂.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hon˨˩]
- (Huế) IPA(key): [hoŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [hoŋ˨˩]
Noun
hồn
- (occult) hun as opposed to po
- hồn vía/phách ― hun and po; souls; mind
- (figuratively) soul; mind; heart
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Dòng nhớ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Má tôi bứt ba phải xa sông, nhưng chính bà cũng biết, những dòng nhớ vẫn tiếp tục chảy mãi trong hồn ông.
- My mother pulled him away from the rivier, but she herself also knew that yearning still ran through his soul.
- Má tôi bứt ba phải xa sông, nhưng chính bà cũng biết, những dòng nhớ vẫn tiếp tục chảy mãi trong hồn ông.
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Dòng nhớ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
Derived terms
- ba hồn bảy vía
- ba hồn chín vía
- cô hồn
- hết hồn
- hồn phách
- hồn phi phách tán
- hồn vía
- hồn xiêu phách lạc
- hớp hồn
- hú hồn
- tâm hồn
- vô hồn
See also
- vía; phách; linh