hối hận
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 悔恨.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hoj˧˦ hən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [hoj˨˩˦ həŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [hoj˦˥ həŋ˨˩˨]
Verb
hối hận
- to regret; to feel remorse; to be remorseful
- Nói dại, nếu chẳng may ba bị làm sao đó thì hối hận không kịp.
- If anything bad ever happens to dad, regretting then will be too late.
Synonyms
- ân hận