hoả xa
Vietnamese
Alternative forms
- hỏa xa
Etymology
Sino-Vietnamese word from 火車.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hwaː˧˩ saː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hwaː˧˨ saː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˨˩˦ saː˧˧]
Noun
hoả xa
- (dated) train
- Synonyms: xe lửa, tàu hoả
- 2006, Lịch sử đường sắt Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, page 132:
- Năm 1947, bộ máy Hỏa xa Liên khu V được hình thành, chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Uỷ ban kháng chiến và Hành chính Liên khu V.
- In 1947, the Zone V Railroad administration was formed under the direct leadership of the Zone V Resistance and Administrative Committee.
- (Buddhism) a fiery chariot that brings sinners to hell
- 2021, Nguyễn Thị Thu Hoan, “Hoạt cảnh, điển tích Phật giáo qua di sản văn hóa Phật giáo tại bảo tàng lịch sử quốc gia”, in Văn hóa Phật giáo, volume 360, page 64:
- Ác tâm chia rẽ người ta, / Phải chịu hình phạt hỏa xa nát nghiền.
- The wicked and divisive, / Must undergo the crushing fiery chariot punishment.