gà cồ
Vietnamese
Etymology
gà + cồ.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɣaː˨˩ ko˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ɣaː˦˩ kow˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɣaː˨˩ kow˨˩]
Noun
(classifier con) gà cồ
- cockerel, rooster, gamecock
- Nữ kê tác quái - gà mái đá gà cồ
- Female chicken hatching mischief - hen beating rooster up
References
- Trần, Trọng Dương. (2009) "Investigation on 'Đại Cồ Việt' (Việt nation - Buddhist nation)" originally published in Hán Nôm, 2 (93) p. 53–75. online version (in Vietnamese)