ghen
See also: ghèn
Venetian
Etymology
Compare Italian quindi
Adverb
ghen
- then
Vietnamese
Etymology
Perhaps from Proto-Mon-Khmer *kiən (“to gnaw”). Alternatively, a non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 羨 (“to envy”; SV: tiện).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɣɛn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ɣɛŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɣɛŋ˧˧]
Verb
ghen (惚, 慳)
- to be jealous of; to envy
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Mối tình năm cũ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Nó không cho con Thấm đi chắc tại ghen chớ gì. Thằng Thọ chết ngắc rồi mà còn ghen.
- He won't let Thấm go because he's certainly jealous or what. That Thọ is good and well dead but still he's jealous.
- Nó không cho con Thấm đi chắc tại ghen chớ gì. Thằng Thọ chết ngắc rồi mà còn ghen.
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Mối tình năm cũ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
Derived terms
Derived terms
- ghen ghét
- ghen tị
- ghen tuông
- hờn ghen