dè chừng
Vietnamese
Etymology
dè + chừng.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zɛ˨˩ t͡ɕɨŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [jɛ˦˩ t͡ɕɨŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jɛ˨˩ cɨŋ˨˩]
Verb
dè chừng
- to be on one's guard, to distrust
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 209:
- Nagamoto vờ như không biết đến sự dè chừng của người Pháp.
- Nagamoto did as if he knew nothing about the distrust of the French.
-