cồ cộ
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ko˨˩ ko˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kow˦˩ kow˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kow˨˩ kow˨˩˨]
Etymology 1
cồ (“big”) + cộ (“big”)
Adjective
cồ cộ
- (rare) big, large, great
- 2012, Lê Minh Ngọc, "Món Quà Của Tình Yêu Thương (A Gift of Love)", Hà Nội Mới (New Hanoi)
- Buổi tối, vào phòng riêng, tôi thấy một hộp quà đặt trên đầu giường. Tôi mở ra, là một chiếc chuông gió và tấm thiệp với hàng chữ to cồ cộ của em trai tôi
- In the evening, having entered my room, I saw a gift-box put on my bed's topmost corner. I opened it; there were a wind-chime and a card with my little brother's large-and-big-font handwritings
- Buổi tối, vào phòng riêng, tôi thấy một hộp quà đặt trên đầu giường. Tôi mở ra, là một chiếc chuông gió và tấm thiệp với hàng chữ to cồ cộ của em trai tôi
- 2012, Lê Minh Ngọc, "Món Quà Của Tình Yêu Thương (A Gift of Love)", Hà Nội Mới (New Hanoi)
Etymology 2
From Etymology 1
Noun
(classifier con) cồ cộ
- (dialectal) large locust
- (dialectal) large black cicada
References
- Trần, Trọng Dương. (2009) "Investigation on 'Đại Cồ Việt' (Việt nation - Buddhist nation)" originally published in Hán Nôm, 2 (93) p. 53–75. online version (in Vietnamese)