cải cách
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 改革.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kaːj˧˩ kajk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kaːj˧˨ kat̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kaːj˨˩˦ kat̚˦˥]
Verb
cải cách
- to reform
- 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, Quyển II, Trung Bắc Tân Văn, page 293
- Cho nên không những là ta không chịu cải cách chính thể của ta cho hợp thời mà lại còn làm những điều ngang-ngạnh để cho chóng hỏng việc.
- And so not only do we not care to reform our system of government and make it move with the times, we also often act stubbornly, making matters worse.
- Cho nên không những là ta không chịu cải cách chính thể của ta cho hợp thời mà lại còn làm những điều ngang-ngạnh để cho chóng hỏng việc.
- 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, Quyển II, Trung Bắc Tân Văn, page 293
Noun
cải cách (cuộc)
- reform