cưỡng ép
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kɨəŋ˦ˀ˥ ʔɛp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kɨəŋ˧˨ ʔɛp̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kɨəŋ˨˩˦ ʔɛp̚˦˥]
Verb
cưỡng ép
- to force
- Synonym: cưỡng bức
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Người kia cũng không cưỡng ép, cả ngày chỉ hòa nhã trò chuyện cho nàng khuây khỏa.
- He also did not force anything; all day he only affably conversed with her to give her solace.