có gì đâu
Vietnamese
Etymology
có + gì + đâu.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kɔ˧˦ zi˨˩ ʔɗəw˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kɔ˨˩˦ jɪj˦˩ ʔɗəw˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kɔ˦˥ jɪj˨˩ ʔɗəw˧˧]
Phrase
có gì đâu
- (colloquial) nothing, nothing important
- Synonym: không có gì
- Có gì đâu, mới bị kiến cắn ấy mà.
- It's nothing, I just got bit by an ant.