请输入您要查询的单词:

 

单词 cuốc
释义

cuốc

See also: cước and cuộc

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kuək̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kuək̚˦˧˥]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kuək̚˦˥]
  • Homophone: quốc (northern Vietnam)
  • (file)

Etymology 1

Onomatopoeic

Noun

(classifier con) cuốc (𪅦, 𫛐)

  1. white-breasted waterhen

Etymology 2

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese // (SV: quyết, quắc).

Noun

(classifier cây, cái) cuốc (𨫵)

  1. hoe

Verb

cuốc

  1. to hoe

Etymology 3

From French course.

Noun

cuốc

  1. (in certain expressions) errand
    cuốc bộto walk

Noun

cuốc

  1. (uncommon, obsolete) Northern Vietnam form of quốc
    • 1915, Synodo Tunquinensé. Công đồng hội lần thứ nhất. Miền Bắc Kỳ (Đàng Ngoài trong nước Annam), năm 1900., II edition:
      Các đấng Vítvồ sẽ ra sức khuôn xếp mọi đàng để các thày cả được hòa thuận ăn ở cho có tình nghĩa anh em thật vuối nhau, nhất là các thày cả missionariô và các thày cả bản cuốc được hợp nhất vuối nhau.
      Our bishops shall help preparing everything so that all the fathers can live together in harmony, especially between the fathers who are missionaries and those who are natives.
    • 1943, Vân Đài, Họa Khuê phụ thán kỳ 2:
      Tiếc nước nỉ non hồn cuốc oán
      thân rên rỉ giọng quyên rầu.
      (please add an English translation of this quote)
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/8/6 19:35:52