con nít
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kɔn˧˧ nit̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kɔŋ˧˧ nit̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kɔŋ˧˧ nɨt̚˦˥]
Noun
con nít
- (Central Vietnam, Southern Vietnam) small child, kid
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 3
- Con nít ở đây đều nếm mùi thịt rắn từ hồi còn trong bụng mẹ.
- The kids around here get a taste for snake meat from when still inside their mothers' bellies.
- Con nít ở đây đều nếm mùi thịt rắn từ hồi còn trong bụng mẹ.
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 3