chẳng
See also: chang, Chang, cháng, chàng, chāng, and chǎng
Muong
Etymology
Cognate with Vietnamese chẳng, Nguôn chẳng.
Adverb
chẳng
- no
Vietnamese
Etymology
Originally meant "no" in early Vietnamese; this usage was replaced by không, but chẳng is still used for effect. Cognate with Muong chẳng, Nguôn chẳng. Compare Thai ช่าง (châang), Lao ຊ່າງ (sāng, “to not care”). See also chăng and chả.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaŋ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕaŋ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [caŋ˨˩˦]
Adverb
chẳng (庄, 拯, 庒, 極, 丕, 丞)
- not at all
- Chẳng biết.
- No idea.
- Chẳng biết.
- even if not
- Chẳng chua, nhưng vẫn có thể là chanh.
- Even if it isn’t sour, it could still be a lemon.
- Chẳng chua, nhưng vẫn có thể là chanh.
- if not
- there is not
Synonyms
- (not at all): đâu, không, chả, đếch (vulgar), đách (vulgar), đéo (vulgar), cóc, ứ
References
- "chẳng" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Lê Sơn Thanh, "Nom-Viet.dat", WinVNKey (details)