chải
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [caːj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [caːj˨˦]
Adverb
chải
- with all one's might, with all one's strength
- ái chái ― with almost all of one's strength
Verb
chải
- to spend
- chải lẹo hảo lai ― to spend quite a lot [of money]
- chải bứa ― to relieve sadness (literally to spend the sadness away)
- 祥𱽗嘺模欽解𢗌
- Tang rừ ghẹo mác khôm chải bứa
- Like simply chewing betels to relieve sadness.
- to deny
- chải bấu nhi̱n ― to deny a blame
Derived terms
- chải du̱ng
Noun
chải
- exorcism
- hết chải ― to perform exorcism
References
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *caːs (“to comb”). Compare also Laven cas, Chrau saːs, Ngeq caːjh. Related to nải (“hand (of banana)”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [caːj˨˩˦]
Verb
chải • (𦃀)
- to comb or brush (hair)
- chải tóc ― to comb your hair
- chải lông ― to brush an animal's hair
- (infrequent) to brush (teeth)
- Synonym: đánh
- Đừng quên chải răng mỗi ngày ít nhất hai lần.
- Do not forget to brush your teeth at least twice a day.
See also
Derived terms
- bàn chải
- bàn chải đánh răng
- chải chuốt
- lược