choảng
See also: choáng
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕwaːŋ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕwaːŋ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [c⁽ʷ⁾aːŋ˨˩˦]
Verb
choảng
- to strike with noise
- to fight fiercely
- 1978, Chu Lai, chapter 7, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- - Đi choảng nhau thiệt hả anh! - Chú mân mó vào mấy tạc đạn trên hông Linh - Em cũng muốn đi choảng nhau hoài như mấy anh lắm, nhưng chú trưởng trạm không cho. Nói còn nhỏ… […]
- "To fight for real, right?" He fingered the grenades on Linh's hip. "I also very much want to fight without end like you guys, but the camp chief won't allow it, says I'm too little. […]"