cho dù
Vietnamese
Etymology
cho + dù.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɔ˧˧ zu˨˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɔ˧˧ jʊw˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cɔ˧˧ jʊw˨˩]
Conjunction
cho dù
- even though; although; even if
- Con người ở thành phố cho dù điều kiện sống hiện đại, sang trọng mà thiếu vắng đi mầu xanh của cây cảnh, tiếng hót của vài con chim nhỏ.
- Human beings in cities, although living conditions are modern and luxurious, lack the green of plants and the singing of small birds.
See also
- dù
- mặc dù